Thực đơn
Không_gian_định_chuẩn Sơ lược về không gian định chuẩnCho E là không gian vectơ trên trường số D {\displaystyle D} và ánh xạ ‖ . ‖ : E → R {\displaystyle \left\Vert .\right\Vert :E\to \mathbb {R} }
Ta nói ‖ . ‖ {\displaystyle \left\Vert .\right\Vert } là chuẩn trên E nếu nó thỏa 3 tính chất sau:
( 1 ) . | | x | | ≥ 0 x ∈ E ; {\displaystyle (1).||x||\geq 0\quad x\in E;} , ( 2 ) . | | x | | = 0 ⇔ x = 0 {\displaystyle (2).||x||=0\Leftrightarrow x=\mathbf {0} } nếu x là 1 vector. ( 3 ) . | | k x | | = | k | . | | x | | ; ∀ x ∈ E , k ∈ R {\displaystyle (3).||kx||=|k|.||x||;\quad \forall x\in E,k\in \mathbb {R} } ( 4 ) . | | x + y | | ≤ | | x | | + | | y | | , ∀ x , y ∈ E {\displaystyle (4).||x+y||\leq ||x||+||y||,\quad \forall x,y\in E}Nếu ‖ . ‖ {\displaystyle \left\Vert .\right\Vert } là chuẩn trên E, ta nói ( E , ‖ . ‖ ) {\displaystyle (E,\left\Vert .\right\Vert )} là không gian vecto định chuẩn (còn đọc tắt là không gian định chuẩn).[1]
Ta có thể định nghĩa chuẩn bằng công thức: ‖ x ‖ := sup x ∈ E , | x | = 1 { | x i | } {\displaystyle \left\Vert x\right\Vert :=\sup _{x\in E,\left\vert x\right\vert =1}\left\{|x_{i}|\right\}} và có thể hiểu phép định chuẩn như là vi phân độ dài của vector x.
lần lượt có các chuẩn tương ứng sau:
‖ x − y ‖ 1 = | x 1 − y 1 | + | x 2 − y 2 | {\displaystyle \left\Vert x-y\right\Vert _{1}=|x_{1}-y_{1}|+|x_{2}-y_{2}|} ‖ x − y ‖ 2 = [ ( x 1 − y 1 ) {\displaystyle \left\Vert x-y\right\Vert _{2}=[(x_{1}-y_{1})} 2 + ( x 2 − y 2 ) {\displaystyle +(x_{2}-y_{2})} 2 ] {\displaystyle ]} 1/2 ‖ x − y ‖ ∞ = m a x { | x 1 − y 1 | , | x 2 − y 2 | } {\displaystyle \left\Vert x-y\right\Vert _{\infty }=max\{|x_{1}-y_{1}|,|x_{2}-y_{2}|\}}Khi p=1;
‖ f ‖ p = ( ∫ 0 1 | f ( t ) | d t ) {\displaystyle \|f\|_{p}=\left(\int _{0}^{1}|f(t)|dt\right)}Khi 1 < p < ∞ {\displaystyle 1<p<\infty } ;
‖ f ‖ p = ( ∫ 0 1 | f ( t ) | p d t ) 1 / p {\displaystyle \|f\|_{p}=\left(\int _{0}^{1}|f(t)|^{p}dt\right)^{1/p}}Khi p = ∞ {\displaystyle p=\infty } ;
‖ f ‖ p = inf { λ : | f ( x ) | ≤ λ h . k . n } {\displaystyle \|f\|_{p}=\inf \lbrace {\lambda :|f(x)|\leq \lambda \qquad h.k.n\rbrace }}Khi n=1;
‖ f ‖ = ( ∫ 0 1 | f ( t ) | d t ) {\displaystyle \|f\|=\left(\int _{0}^{1}|f(t)|dt\right)}Khi 1 < n < ∞ {\displaystyle 1<n<\infty } ;
‖ f ‖ = ( ∫ 0 1 ∑ k = 1 n ( f k ( t ) ) 2 d t ) 1 / 2 {\displaystyle \|f\|=\left(\int _{0}^{1}\sum _{k=1}^{n}(f_{k}(t))^{2}dt\right)^{1/2}}Khi n = ∞ {\displaystyle n=\infty } ;
‖ f ‖ = sup { | f k ( x ) | : x ∈ R m , k ∈ N } {\displaystyle \|f\|=\sup \lbrace {|f_{k}(x)|:x\in \mathbb {R} ^{m},k\in \mathbb {N} \rbrace }}Trong đó
x = ( x 1 , . . . , x m ) , f = ( f 1 ( x ) , . . . , f n ( x ) ) {\displaystyle x=(x_{1},...,x_{m}),f=(f_{1}(x),...,f_{n}(x))} { f i ( x ) } 1 ≤ i ≤ n : R m → R {\displaystyle \lbrace {f_{i}(x)\rbrace }_{1\leq i\leq n}:\mathbb {R} ^{m}\to \mathbb {R} } , x i ∈ R , ∀ i ∈ 1 , . . , m ¯ {\displaystyle x_{i}\in \mathbb {R} ,\qquad \forall i\in {\overline {1,..,m}}}Thực đơn
Không_gian_định_chuẩn Sơ lược về không gian định chuẩnLiên quan
Không Không quân nhân dân Việt Nam Không quân Hoa Kỳ Không phải lúc chết Không chiến tại Anh Quốc Không giới hạn - Sasuke Việt Nam Không lực Việt Nam Cộng hòa Không (bài hát) Không gian học tập Không lực Hải quân Đế quốc Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Không_gian_định_chuẩn http://www.math.hcmus.edu.vn/~hqvu/teaching/n.pdf